Vải địa kỹ thuật TS70

Vải địa kỹ thuật TS70

TS là vải địa kỹ thuật không dệt với nguyên liệu là xơ Poplypropylene dạng sợi dài liên tục qua quá trình xuyên kim ép nhiệt. Có màu xám đất
Liên hệ ngay

Vải địa kỹ thuật TS70

Giá : Liên hệ

Mã : TS70

Bảo hành : Thỏa thuận

Hãng : Vải địa kỹ thuật TS

Đơn vị :

TS là vải địa kỹ thuật không dệt với nguyên liệu là xơ Poplypropylene dạng sợi dài liên tục qua quá trình xuyên kim ép nhiệt. Có màu xám đất
Trong xây dựng công trình đất, tuỳ thuộc vào các ứng dụng cụ thể, vải dịa kỹ thuật TenCate Polyfelt có thể thực hiện một hoặc nhiều chức năng sau đây:

Xin gửi đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm như sau:

Liên Hệ:

  • Hotline Tư vấn: Mr Tùng: 0922206868
  • Kho + VP Hà Nội:

TIÊU CHUẨN  KỸ THUẬT

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT TS70

 

  Chỉ tiêu – Properties Phương pháp Đơn vị TS70
1 Cường độ chịu kéo

 

Tensile Strength

ISO 01319 kN / m 24
2 Dãn dài khi đứt

 

Elongation at break

ISO 10319 % 80/40
3 Năng lượng chịu kéo Tính kN / m 7,2
4 Sức kháng thủng CBR

 

CBR Puncture Resitance

ISO 12236 N 3850
5 Rơi côn – Cone Drop ISO 13433 Mm 15
6 Kích thước lỗ O90

 

Opening size O90

ISO 12956 mm 0,09
7 Hệ số thấm tại 50mm

 

Permeability at 50mm

ISO 11058 l/m2/s 55
8 Hệ số thấm tại 100mm

 

Permeability at 100mm

ISO 11058 l/m2/s 117
9 Hệ số thấm đứng

 

Permeability

ISO 11058 m/s 3.10-3
10 Lưu lượng thấm ngang 20kPa ISO 12958 l/m.h 16
11 Lưu lượng thấm ngang  200kPa ISO 12958 l/m.h 3,6
12 Trọng lượng

 

Mass per Unit area

ISO 9864 g/m2 325
13 Độ dày P=2kPa

 

Thickness under 2kPa

ISO 9863 mm 2,9
14 Kéo giật

 

Grab tensile strength

ASTM D 4632 N 1500/1400
15 Đỗ giãn đứt kéo giật

 

Grab elongation

ASTM D 4595 % 75/40
16 Kích thước lỗ O95

 

Opening size O95

ASTM D 4751 mm 0,18
17 Hệ số thấm

 

Permeability

ASMT D 4491 s-1 1,7
19 Chiều dài x Rộng   m x m 100 x 4
21 Trọng lựơng cuộn   kg 140
22 Tính chất vật lý + Polymer Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV
24 Sức kháng UV – Lực kéo + chọc thủng Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
26 Sức kháng hoá học Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13

 

Vải địa kỹ thuật Polyfelt TS được đóng trong bao bì chắc chắn, ghi rõ nhà sản xuất, loại Polyfelt TS, Lot No, Roll No. Trên mặt vải có in trực tiếp tên vải (vd Polyfelt TS 50) hoặc mã Lot  khoảng cách đều 5m trên chiều dài cuộn

 

Lựa chọn các sản phẩm cùng thương hiệu

 

STT Tên Sản phẩm Cường lực                     STT Tên Sản phẩm Cường lực
1 TS10 7,5kN/m                     6 TS60 19kN/m
2 TS20 9,5kN/m                     7 TS65 21,5kN/m
3 TS30 11,5kN/m                     8 TS70 24kN/m
4 TS40 13,5kN/m                     9 TS80 28kN/m
5 TS50 15kN/m                     10
Copyright © 2022 - Công ty TNHH đầu tư thương mại Phú An Phát