Vải địa kỹ thuật TS65
Vải địa kỹ thuật TS65 cường lực 21,5 kN/m do Giấy Dầu nhập khẩu Malaysia là vải địa kỹ thuật không dệt với nguyên liệu là xơ Poplypropylene dạng sợi dài liên tục qua quá trình xuyên kim ép nhiệt.
Vải địa kỹ thuật TS65 cường lực 21,5 kN/m do Giấy Dầu nhập khẩu Malaysia là vải địa kỹ thuật không dệt với nguyên liệu là xơ Poplypropylene dạng sợi dài liên tục qua quá trình xuyên kim ép nhiệt.
Có màu xám đất. Trong xây dựng công trình đất, tuỳ thuộc vào các ứng dụng cụ thể, vải dịa kỹ thuật TenCate Polyfelt có thể thực hiện một hoặc nhiều chức năng sau đây:
Vải địa kỹ thuật TS65 | 4 x 125 = 500 | 21,5 | 32.000 |
Xem thêm đơn giá vải địa kỹ thuật TS các loại khác
Xin gửi đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm như sau:
Chỉ tiêu – Properties | Phương pháp | Đơn vị | TS65 | |
1 | Cường độ chịu kéoTensile Strength | ISO 01319 | kN / m | 21,5 |
2 | Dãn dài khi đứtElongation at break | ISO 10319 | % | 80/40 |
3 | Năng lượng chịu kéo | Tính | kN / m | 6,5 |
4 | Sức kháng thủng CBRCBR Puncture Resitance | ISO 12236 | N | 3300 |
5 | Rơi côn – Cone Drop | ISO 13433 | Mm | 17 |
6 | Kích thước lỗ O90Opening size O90 | ISO 12956 | mm | 0,09 |
7 | Hệ số thấm tại 50mmPermeability at 50mm | ISO 11058 | l/m2/s | 65 |
8 | Hệ số thấm tại 100mmPermeability at 100mm | ISO 11058 | l/m2/s | 136 |
9 | Hệ số thấm đứngPermeability | ISO 11058 | m/s | 3.10-3 |
10 | Lưu lượng thấm ngang 20kPa | ISO 12958 | l/m.h | 14 |
11 | Lưu lượng thấm ngang 200kPa | ISO 12958 | l/m.h | 3,2 |
12 | Trọng lượngMass per Unit area | ISO 9864 | g/m2 | 285 |
13 | Độ dày P=2kPaThickness under 2kPa | ISO 9863 | mm | 2,5 |
14 | Kéo giậtGrab tensile strength | ASTM D 4632 | N | 1300/1200 |
15 | Đỗ giãn đứt kéo giậtGrab elongation | ASTM D 4595 | % | 75/40 |
16 | Kích thước lỗ O95Opening size O95 | ASTM D 4751 | mm | 0,18 |
17 | Hệ số thấmPermeability | ASMT D 4491 | s-1 | 1,7 |
19 | Chiều dài x Rộng | m x m | 125 x 4 | |
21 | Trọng lựơng cuộn | kg | 153 | |
22 | Tính chất vật lý + Polymer | Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV | ||
24 | Sức kháng UV – Lực kéo + chọc thủng | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
26 | Sức kháng hoá học | Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |
Vải địa kỹ thuật Polyfelt TS được đóng trong bao bì chắc chắn, ghi rõ nhà sản xuất, loại Polyfelt TS, Lot No, Roll No. Trên mặt vải có in trực tiếp tên vải (vd Polyfelt TS 50) hoặc mã Lot khoảng cách đều 5m trên chiều dài cuộn