Giá : Liên hệ
Mã : VNT28
Bảo hành : Thỏa thuận
Hãng : Vải địa kỹ thuật VNT
Đơn vị :
Vải địa kỹ thuật không dệt VNT là sản phẩm vải địa kỹ thuật có nguyên liệu từ xơ Polypropylene được gắn kết với nhau nhờ quá trình xuyên kim và ép nhiệt
Giấy Dầu tự hào là nhà cung cấp Vải địa kỹ thuật không dệt VNT chất lượng cao khu vực Việt Nam. Sản phẩm được kiểm soát chất lượng và được kiểm định bởi các Trung tâm thí nghiệm vải không dệt hàng đầu tại Việt nam,
Xin gửi đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm như sau:
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT VNT28
Chỉ tiêu – Properties | PP thí nghiệm | Đơn vị | VNT28 | |
1 | Cường lực
Tensile strength at Break |
ASTM D – 4595 | kN/m | 14 |
2 | Khối lượng đơn vị
Mass per unit area |
ASTM D – 5261 | g/m2 | 190 |
3 | Chiều dầy
Thickness |
ASTM D – 5199 | mm | 1,97 |
4 | Hệ số thấm
Permeability |
ASTM D – 4491 | 10-4m/s | 35 |
5 | Độ giãn dài
Elonggation at Break |
ASTM D – 4632 | % | 40/70 |
6 | Lực kéo giật
Grab Tensile Strength |
ASTM D – 4632 | N | 850 |
7 | Lực chịu xé lớn nhất
Tear Strength |
ASTMD – 4533 | N | 440 |
8 | Lực kháng xuyên CBR
CBR Puncture |
ASTM D – 6241 | N | 2.280 |
9 | Lực đâm thủng thanh
Puncture Strength |
ASTMD – 4833 | N | 480 |
10 | Kích thước lỗ 095
Openning Size 095 |
ASTM D – 4751 | mm | <0.106 |
11 | Chiều dài cuộn
Length |
m | 150 | |
12 | Chiều rộng cuộn
(Width) |
m | 4 | |
13 | Diện tích
Area |
m2 | 600 |
– Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
– All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests