Vải địa kỹ thuật không dệt VNT22
Vải địa kỹ thuật không dệt VNT là sản phẩm vải địa kỹ thuật có nguyên liệu từ xơ Polypropylene được gắn kết với nhau nhờ quá trình xuyên kim và ép nhiệt
Vải địa kỹ thuật không dệt VNT là sản phẩm vải địa kỹ thuật có nguyên liệu từ xơ Polypropylene được gắn kết với nhau nhờ quá trình xuyên kim và ép nhiệt
Giấy Dầu tự hào là nhà cung cấp Vải địa kỹ thuật không dệt VNT chất lượng cao khu vực Việt Nam. Sản phẩm được kiểm soát chất lượng và được kiểm định bởi các Trung tâm thí nghiệm vải không dệt hàng đầu tại Việt nam,
Xin gửi đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm như sau:
Chỉ tiêu – Properties | PP thí nghiệm | Đơn vị | VNT22 | |
1 | Cường lựcTensile strength at Break | ASTM D – 4595 | kN/m | 11 |
2 | Khối lượng đơn vịMass per unit area | ASTM D – 5261 | g/m2 | 150 |
3 | Chiều dầyThickness | ASTM D – 5199 | mm | 1,25 |
4 | Hệ số thấmPermeability | ASTM D – 4491 | 10-4m/s | 40 |
5 | Độ giãn dàiElonggation at Break | ASTM D – 4632 | % | 40/65 |
6 | Lực kéo giậtGrab Tensile Strength | ASTM D – 4632 | N | 690 |
7 | Lực chịu xé lớn nhấtTear Strength | ASTMD – 4533 | N | 350 |
8 | Lực kháng xuyên CBRCBR Puncture | ASTM D – 6241 | N | 1.820 |
9 | Lực đâm thủng thanh | ASTMD – 4833 | N | 380 |
10 | Kích thước lỗ 095Openning Size 095 | ASTM D – 4751 | mm | <0.106 |
11 | Chiều dài cuộnLength | m | 200 | |
12 | Chiều rộng cuộn(Width) | m | 4 | |
13 | Diện tíchArea | m2 | 800 |
– Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
– All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests