Vải địa kỹ thuật không dệt VNT18

Vải địa kỹ thuật không dệt VNT18

Vải địa kỹ thuật không dệt VNT là sản phẩm vải địa kỹ thuật có nguyên liệu từ xơ Polypropylene được gắn kết với nhau nhờ quá trình xuyên kim và ép nhiệt
Liên hệ ngay

Vải địa kỹ thuật không dệt VNT18

Giá : Liên hệ

Mã : VNT18

Bảo hành : Thỏa thuận

Hãng : Vải địa kỹ thuật VNT

Đơn vị :

Vải địa kỹ thuật không dệt VNT là sản phẩm vải địa kỹ thuật có nguyên liệu từ xơ Polypropylene được gắn kết với nhau nhờ quá trình xuyên kim và ép nhiệt

Hạ tầng Việt tự hào là nhà cung cấp Vải địa kỹ thuật không dệt VNT chất lượng cao khu vực Việt Nam. Sản phẩm được kiểm soát chất lượng và được kiểm định bởi các Trung tâm thí nghiệm vải không dệt hàng đầu tại Việt nam,

Xin gửi đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm như sau:

Liên Hệ:

  • Hotline Tư vấn: Mr Tùng: 0922206868
  • Kho + VP Hà Nội:


TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT VNT18

 

  Chỉ tiêu – Properties PP thí nghiệm Đơn vị VNT18
1 Cường lực

 

Tensile strength at Break

ASTM D – 4595 kN/m 9
2 Khối lượng đơn vị

 

Mass per unit area

ASTM D – 5261 g/m2 120
3 Chiều dầy

 

Thickness

ASTM D – 5199 mm 1,19
4 Hệ số thấm

 

Permeability

ASTM D – 4491 10-4m/s 40
5 Độ giãn dài

 

Elonggation at Break

ASTM D – 4632 % 40/65
6 Lực kéo giật

 

Grab Tensile Strength

ASTM D – 4632 N 540
7 Lực chịu xé lớn nhất

 

Tear Strength

ASTMD – 4533 N 270
8 Lực kháng xuyên CBR

 

CBR Puncture

ASTM D – 6241 N   1.430
9 Lực đâm thủng thanh

 

Puncture Strength

ASTMD – 4833 N 290
10 Kích thước lỗ 095

 

Openning Size 095

ASTM D – 4751 mm <0.106
11 Chiều dài cuộn

 

Length

  m 250
12 Chiều rộng cuộn

 

(Width)

  m 4
13 Diện tích

 

Area

  m2  1.000

 

– Các giá trị trong bảng  trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn

– All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests

 

Kích vào link dưới đây để vào xem chi tiết từng sản phẩm

STT Tên Sản Phẩm Lực kéo đứt             STT Tên Sản Phẩm Lực kéo đứt
1 VNT14 7kN/m             9 VNT34 17kN/m
2 VNT18 9kN/m             10 VNT40 20kN/m
3 VNT20 10kN/m             11 VNT44 22kN/m
4 VNT22 11kN/m             12 VNT50 25kN/m
5 VNT24 12kN/m             13 VNT56 18kN/m
6 VNT25 12,5kN/m             14 VNT38 19kN/m
7 VNT28 14kN/m             15 VNT70 35kN/m
8 VNT30 15kN/m
Copyright © 2022 - Công ty TNHH đầu tư thương mại Phú An Phát