Vải địa kỹ thuật không dệt TS10

Vải địa kỹ thuật không dệt TS10

TS là vải địa kỹ thuật không dệt với nguyên liệu là xơ Poplypropylene dạng sợi dài liên tục qua quá trình xuyên kim ép nhiệt. Có màu xám đất.
Liên hệ ngay

Vải địa kỹ thuật không dệt TS10

Giá : Liên hệ

Mã : TS10

Bảo hành : Thỏa thuận

Hãng : Vải địa kỹ thuật TS

Đơn vị :

TS là vải địa kỹ thuật không dệt với nguyên liệu là xơ Poplypropylene dạng sợi dài liên tục qua quá trình xuyên kim ép nhiệt. Có màu xám đất
Trong xây dựng công trình đất, tuỳ thuộc vào các ứng dụng cụ thể, vải dịa kỹ thuật TenCate Polyfelt có thể thực hiện một hoặc nhiều chức năng sau đây:

Xin gửi đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm như sau:

Liên Hệ:

  • Hotline Tư vấn: Mr Tùng: 0922206868
  • Kho + VP Hà Nội:

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT TS10

 

  Chỉ tiêu – Properties TN Đơn vị TS10
1 Cường độ chịu kéo

 

Tensile Strength

ISO 01319 kN / m 7,5
2 Dãn dài khi đứt

 

Elongation at break

ISO 10319 % 75/35
3 Năng lượng chịu kéo Tính kN / m 2,2
4 Sức kháng thủng CBR

 

CBR Puncture Resitance

ISO 12236 N 1175
5 Rơi côn – Cone Drop ISO 13433 Mm 34
6 Kích thước lỗ O90

 

Opening size O90

ISO 12956 mm 0,13
7 Hệ số thấm tại 50mm

 

Permeability at 50mm

ISO 11058 l/m2/s 130
8 Hệ số thấm tại 100mm

 

Permeability at 100mm

ISO 11058 l/m2/s 260
9 Hệ số thấm đứng

 

Permeability

ISO 11058 m/s 3.10-3
10 Lưu lượng thấm ngang 20kPa ISO 12958 l/m.h 2
11 Lưu lượng thấm ngang  200kPa ISO 12958 l/m.h 0,7
12 Trọng lượng

 

Mass per Unit area

ISO 9864 g/m2 105
13 Độ dày P=2kPa

 

Thickness under 2kPa

ISO 9863 mm 1
14 Kéo giật

 

Grab tensile strength

ASTM D 4632 N 475/420
15 Đỗ giãn đứt kéo giật

 

Grab elongation

ASTM D 4595 % 75/40
16 Kích thước lỗ O95

 

Opening size O95

ASTM D 4751 mm 0,31
17 Hệ số thấm

 

Permeability

ASMT D 4491 s-1 3,5
19 Chiều dài x Rộng   m x m 300 x 4
21 Trọng lựơng cuộn   kg 136
22 Tính chất vật lý + Polymer Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV
24 Sức kháng UV – Lực kéo + chọc thủng Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
26 Sức kháng hoá học Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13

Giá : Liên hệ

Mã : TS10

Bảo hành : Thỏa thuận

Hãng : Vải địa kỹ thuật TS

Đơn vị :

TS là vải địa kỹ thuật không dệt với nguyên liệu là xơ Poplypropylene dạng sợi dài liên tục qua quá trình xuyên kim ép nhiệt. Có màu xám đất
Trong xây dựng công trình đất, tuỳ thuộc vào các ứng dụng cụ thể, vải dịa kỹ thuật TenCate Polyfelt có thể thực hiện một hoặc nhiều chức năng sau đây:

Xin gửi đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm như sau:

Liên Hệ:

  • Hotline Tư vấn: Mr Tùng: 0922206868
  • Kho + VP Hà Nội:

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT TS10

 

  Chỉ tiêu – Properties TN Đơn vị TS10
1 Cường độ chịu kéo

 

Tensile Strength

ISO 01319 kN / m 7,5
2 Dãn dài khi đứt

 

Elongation at break

ISO 10319 % 75/35
3 Năng lượng chịu kéo Tính kN / m 2,2
4 Sức kháng thủng CBR

 

CBR Puncture Resitance

ISO 12236 N 1175
5 Rơi côn – Cone Drop ISO 13433 Mm 34
6 Kích thước lỗ O90

 

Opening size O90

ISO 12956 mm 0,13
7 Hệ số thấm tại 50mm

 

Permeability at 50mm

ISO 11058 l/m2/s 130
8 Hệ số thấm tại 100mm

 

Permeability at 100mm

ISO 11058 l/m2/s 260
9 Hệ số thấm đứng

 

Permeability

ISO 11058 m/s 3.10-3
10 Lưu lượng thấm ngang 20kPa ISO 12958 l/m.h 2
11 Lưu lượng thấm ngang  200kPa ISO 12958 l/m.h 0,7
12 Trọng lượng

 

Mass per Unit area

ISO 9864 g/m2 105
13 Độ dày P=2kPa

 

Thickness under 2kPa

ISO 9863 mm 1
14 Kéo giật

 

Grab tensile strength

ASTM D 4632 N 475/420
15 Đỗ giãn đứt kéo giật

 

Grab elongation

ASTM D 4595 % 75/40
16 Kích thước lỗ O95

 

Opening size O95

ASTM D 4751 mm 0,31
17 Hệ số thấm

 

Permeability

ASMT D 4491 s-1 3,5
19 Chiều dài x Rộng   m x m 300 x 4
21 Trọng lựơng cuộn   kg 136
22 Tính chất vật lý + Polymer Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV
24 Sức kháng UV – Lực kéo + chọc thủng Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
26 Sức kháng hoá học Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13
Copyright © 2022 - Công ty TNHH đầu tư thương mại Phú An Phát