Giá : Liên hệ
Mã : TS10
Bảo hành : Thỏa thuận
Hãng : Vải địa kỹ thuật TS
Đơn vị :
TS là vải địa kỹ thuật không dệt với nguyên liệu là xơ Poplypropylene dạng sợi dài liên tục qua quá trình xuyên kim ép nhiệt. Có màu xám đất
Trong xây dựng công trình đất, tuỳ thuộc vào các ứng dụng cụ thể, vải dịa kỹ thuật TenCate Polyfelt có thể thực hiện một hoặc nhiều chức năng sau đây:
Xin gửi đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm như sau:
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT TS10
Chỉ tiêu – Properties | TN | Đơn vị | TS10 | |
1 | Cường độ chịu kéo
Tensile Strength |
ISO 01319 | kN / m | 7,5 |
2 | Dãn dài khi đứt
Elongation at break |
ISO 10319 | % | 75/35 |
3 | Năng lượng chịu kéo | Tính | kN / m | 2,2 |
4 | Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance |
ISO 12236 | N | 1175 |
5 | Rơi côn – Cone Drop | ISO 13433 | Mm | 34 |
6 | Kích thước lỗ O90
Opening size O90 |
ISO 12956 | mm | 0,13 |
7 | Hệ số thấm tại 50mm
Permeability at 50mm |
ISO 11058 | l/m2/s | 130 |
8 | Hệ số thấm tại 100mm
Permeability at 100mm |
ISO 11058 | l/m2/s | 260 |
9 | Hệ số thấm đứng
Permeability |
ISO 11058 | m/s | 3.10-3 |
10 | Lưu lượng thấm ngang 20kPa | ISO 12958 | l/m.h | 2 |
11 | Lưu lượng thấm ngang 200kPa | ISO 12958 | l/m.h | 0,7 |
12 | Trọng lượng
Mass per Unit area |
ISO 9864 | g/m2 | 105 |
13 | Độ dày P=2kPa
Thickness under 2kPa |
ISO 9863 | mm | 1 |
14 | Kéo giật
Grab tensile strength |
ASTM D 4632 | N | 475/420 |
15 | Đỗ giãn đứt kéo giật
Grab elongation |
ASTM D 4595 | % | 75/40 |
16 | Kích thước lỗ O95
Opening size O95 |
ASTM D 4751 | mm | 0,31 |
17 | Hệ số thấm
Permeability |
ASMT D 4491 | s-1 | 3,5 |
19 | Chiều dài x Rộng | m x m | 300 x 4 | |
21 | Trọng lựơng cuộn | kg | 136 | |
22 | Tính chất vật lý + Polymer | Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV | ||
24 | Sức kháng UV – Lực kéo + chọc thủng | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
26 | Sức kháng hoá học | Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |
Giá : Liên hệ
Mã : TS10
Bảo hành : Thỏa thuận
Hãng : Vải địa kỹ thuật TS
Đơn vị :
TS là vải địa kỹ thuật không dệt với nguyên liệu là xơ Poplypropylene dạng sợi dài liên tục qua quá trình xuyên kim ép nhiệt. Có màu xám đất
Trong xây dựng công trình đất, tuỳ thuộc vào các ứng dụng cụ thể, vải dịa kỹ thuật TenCate Polyfelt có thể thực hiện một hoặc nhiều chức năng sau đây:
Xin gửi đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm như sau:
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT TS10
Chỉ tiêu – Properties | TN | Đơn vị | TS10 | |
1 | Cường độ chịu kéo
Tensile Strength |
ISO 01319 | kN / m | 7,5 |
2 | Dãn dài khi đứt
Elongation at break |
ISO 10319 | % | 75/35 |
3 | Năng lượng chịu kéo | Tính | kN / m | 2,2 |
4 | Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance |
ISO 12236 | N | 1175 |
5 | Rơi côn – Cone Drop | ISO 13433 | Mm | 34 |
6 | Kích thước lỗ O90
Opening size O90 |
ISO 12956 | mm | 0,13 |
7 | Hệ số thấm tại 50mm
Permeability at 50mm |
ISO 11058 | l/m2/s | 130 |
8 | Hệ số thấm tại 100mm
Permeability at 100mm |
ISO 11058 | l/m2/s | 260 |
9 | Hệ số thấm đứng
Permeability |
ISO 11058 | m/s | 3.10-3 |
10 | Lưu lượng thấm ngang 20kPa | ISO 12958 | l/m.h | 2 |
11 | Lưu lượng thấm ngang 200kPa | ISO 12958 | l/m.h | 0,7 |
12 | Trọng lượng
Mass per Unit area |
ISO 9864 | g/m2 | 105 |
13 | Độ dày P=2kPa
Thickness under 2kPa |
ISO 9863 | mm | 1 |
14 | Kéo giật
Grab tensile strength |
ASTM D 4632 | N | 475/420 |
15 | Đỗ giãn đứt kéo giật
Grab elongation |
ASTM D 4595 | % | 75/40 |
16 | Kích thước lỗ O95
Opening size O95 |
ASTM D 4751 | mm | 0,31 |
17 | Hệ số thấm
Permeability |
ASMT D 4491 | s-1 | 3,5 |
19 | Chiều dài x Rộng | m x m | 300 x 4 | |
21 | Trọng lựơng cuộn | kg | 136 | |
22 | Tính chất vật lý + Polymer | Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV | ||
24 | Sức kháng UV – Lực kéo + chọc thủng | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
26 | Sức kháng hoá học | Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |