Giá : Liên hệ
Mã : PH7
Bảo hành : thỏa thuận
Hãng : Vải địa kỹ thuật PH
Đơn vị :
Vải địa kỹ thuật không dệt PHADATEX (PH) được chế tạo từ các xơ Polypropylene hoặc Polyester nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp phát triển khác.
Phú An Phát tự hào là nhà cung cấp các loại vải địa kỹ thuật không dệt chất lượng cao với thương hiệu đã được nhiều đơn vị thi công và nhà thầu tin dùng. Hãy liên hệ với chúng tôi để có được báo giá rẻ nhất, thông số kỹ thuật phù hợp của từng loại sản phẩm.
Xin gửi đến quý khách hàng bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm như sau:
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT PH 7
Chỉ tiêu – Properties | PP thí nghiệm | Đơn vị | PH 7 | |
1 | Cường độ chịu kéo
Tensile Strength |
ASTMD 4595 | KN/m | 7 |
2 | Dãn dài khi đứt
Elongation at break (MD/CD) |
ASTMD 4595 | % | 60/65 |
3 | Kháng xé hình thang
Trapezoidal Tear Strength |
ASTMD 4533 | N | 180 |
4 | Sức kháng thủng CBR
CBR Puncture Resitance |
DIN 54307 | N | 1400 |
5 | Lực đâm thủng thanh
Puncture Strength |
ASTMD 4833 | N | 190 |
6 | Xuyên thủng côn rơi động
Cone Drop |
BS 6906/6 | mm | 29 |
7 | Hệ số thấm tại 100mm
Permeability at 100mm |
BS 6906/3 | 1/m2/sec | 200 |
8 | Kích thước lỗ hiệu dụng O90
Opening size O90 |
EN ISO 12956 | micron | 130 |
9 | Trọng lượng
Mass per Unit area |
ASTMD 5261 | g/m2 | 110 |
10 | Độ dày P=2kPa
Thickness under 2kPa |
ASTMD 5199 | mm | 0.9 |
11 | Chiều dài cuộn
Length |
ISO | m | 250 |
– Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
– All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests
Stt | Tên Sản phẩm | Lực kéo đứt |
1 | PH6 | 6kN/m |
2 | PH7 | 7kN/m |
3 | PH8 | 8kN/m |
4 | PH9 | 9,5kN/m |
5 | PH12 | 12,5kN/m |
6 | PH15 | 15,5kN/m |
7 | PH17 | 17,5kN/m |
8 | PH20 | 20kN/m |
9 | PH25 | 25kN/m |
10 | PH28 | 28,5kN/m |
11 | PH40 | 40kN/m |