Vải địa kỹ thuật DML xuất xứ Hàn Quốc do nhà máy Daeyoun Sản xuất và cấp sang thị trường Việt Nam tiền thân là thương hiệu GML. Với tính ưu việt và tiêu chuẩn quốc tế, Vải địa kỹ thuật DML đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam và được các đơn vị chủ đầu tư, tư vấn thiết kế lựa chọn.
Vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao, phù hợp với các dự án đường giao thông và đường thủy cấp quốc gia và cấp tỉnh. Cường độ kéo đứt của Vải dệt có thể đạt từ 50kN/m đến 400 kN/m
Vải địa kỹ thuật dệt có hai loại, loại vải địa kỹ thuật dệt 1 chiều và vải địa kỹ thuật 2 chiều. Vải địa kỹ thuật dệt DML là loại vải có lực kéo 1 chiều cao, 1 chiều giữ nguyên. Ví dụ: Vải địa DML20 tương ứng với lực kéo đứt (ASTMD 4595) là 200kN/m và 1 chiếu 50kN/m còn vải địa DML10 có lực kéo đứt ASTMD 4595 là 100kN/m và 1 chiều 50kN/m.
Chỉ tiêu – Properties | PP thí nghiệm | Đơn vị | DML20 | |
1 | Cường độ chịu kéoTensile Strength | ASTMD 4595 | KN/m | 200/50 |
2 | Dãn dài khi đứt chiều khổ/ cuộnElongation at break (MD/CD) | ASTMD 4595 | % | 12/12 |
3 | Hệ số thấmPermeability | BS6906/3 | m/sec | 1×10^-5 |
4 | Trọng lượng/ Mass per Unit area | normal | g/m2 | 400 |
5 | Fiber identification | ASTM D 276 | Polyester | |
6 | Chiều khổ cuộnWidth | BS 6906/6 | m | 3.56 |
7 | Chiều dài cuộn Length | BS 6906/6 | m | 540 |
8 | Diện tích cuộn square metter | m2/roll | 1922.4 | |
9 | Trọng lượng cuộnGross weight | Kg | 769 | |
10 | Số cuộn/ côngNo of roll | 20ft | Roll | 9 |
11 | Số cuộn/ côngNo of roll | 40ft | Roll | 22 |
12 | Số m2 1 contPer Container | 20ft | m2 | 17301.6 |
13 | Số m2 1 contPer Container | 40ft | m2 | 42292.8 |
14 | Trọng lượng 1 cont Per Container | 20ft | Kg | 6921 |
15 | Trọng lượng 1 cont Per Container | 40ft | Kg | 16918 |