Giá : Liên hệ
Mã : DML15
Bảo hành :
Hãng : Vải địa kỹ thuật
Đơn vị :
Vải địa kỹ thuật DML xuất xứ Hàn Quốc do nhà máy Daeyoun Sản xuất và cấp sang thị trường Việt Nam tiền thân là thương hiệu GML. Với tính ưu việt và tiêu chuẩn quốc tế, Vải địa kỹ thuật DML đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam và được các đơn vị chủ đầu tư, tư vấn thiết kế lựa chọn.
Vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao, phù hợp với các dự án đường giao thông và đường thủy cấp quốc gia và cấp tỉnh. Cường độ kéo đứt của Vải dệt có thể đạt từ 50kN/m đến 400 kN/m
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT DML15
Chỉ tiêu – Properties | PP thí nghiệm | Đơn vị | DML15 | |
1 | Cường độ chịu kéo
Tensile Strength |
ASTMD 4595 | KN/m | 150/50 |
2 | Dãn dài khi đứt chiều khổ/ cuộn
Elongation at break (MD/CD) |
ASTMD 4595 | % | 12/12 |
3 | Hệ số thấm Permeability |
BS6906/3 | m/sec | 1×10^-5 |
4 | Trọng lượng/
Mass per Unit area |
normal | g/m2 | 300 |
5 | Fiber identification | ASTM D 276 | Polyester | |
6 | Chiều khổ cuộn
Width |
BS 6906/6 | m | 3.56 |
7 | Chiều dài cuộn
Length |
BS 6906/6 | m | 700 |
8 | Diện tích cuộn
square metter |
m2/roll | 2492 | |
9 | Trọng lượng cuộn
Gross weight |
Kg | 748 | |
10 | Số cuộn/ công No of roll |
20ft | Roll | 9 |
11 | Số cuộn/ công No of roll |
40ft | Roll | 21 |
12 | Số m2 1 cont
Per Container |
20ft | m2 | 22428 |
13 | Số m2 1 cont
Per Container |
40ft | m2 | 52332 |
14 | Trọng lượng 1 cont
Per Container |
20ft | Kg | 6732 |
15 | Trọng lượng 1 cont
Per Container |
40ft | Kg | 15708 |
– Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
– All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests