Giá : Liên hệ
Mã : PP 40kN/m
Bảo hành :
Hãng : Vải địa kỹ thuật dệt PP
Đơn vị :
Vải địa kỹ thuật loại dệt polypropylene (PP) là vải địa kỹ thuật dệt từ các sợi PP theo công nghệ ép màng. Nên có thể gọi vải địa kỹ thuật dệt PP là vải địa kỹ thuật dệt trên nền màng P
Giấy Dầu là đại diện phân phối:
Vải địa kỹ thuật dệt PP có nhà máy tại Tỉnh Bình Dương sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, công suất 2000 tấn vải địa/ năm áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000 và ISO 14000 đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng cao, thời gian giao hàng nhanh nhất đáp ứng thời gian thi công của dự án
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT PP 40kN/m
Chỉ tiêu/ Properties | Test method | Đơn vị | GSI40 | |
1 | Lực kéo đứt chiều cuộn/ khổ
Tensile Strength at break (MD/CD) |
ASTM D-4595 | kN/m | ≥ 40 |
2 | Độ dài khi đứt chiều cuộn/khổ
Elongation at breck (MD/CD) |
ASTM D-4595 | % | ≤ 25 |
3 | Cường độ xuyên thủng CBR
CBR Puncture Strength |
BS 6909 part4 | N | ≥ 4000 |
4 | Cường độ chịu kẹp kéo
Grab tensile Strength |
ASTM D 4632 | N | ≥ 1000 |
5 | Thấm xuyên
Water pemeability |
ASTM D 4491 | m/s | ≥ 1×10-4 |
6 | Kích thước lỗ hiệu dụng O90
Opening size O90 |
ASTM D 4751 | micron | ≤ 200 |
7 | Chất liệu
Material |
Normal | Sợi PP | |
8 | Trọng lượng
Mass per Unit area |
ASTMD 5261 | g/m2 | ≥ 200 |
9 | Độ dày P=2kPa
Thickness under 2kPa |
ASTMD 5199 | mm | ≥ 0,65 |
10 | Màu sắc
Colour |
Normal | Đen | |
11 | Khổ rộng
Width |
Normal | m | 4 |
– Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
– All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests
Click vào links dưới đây để xem chi tiết sản phẩm
Stt | Tên sản phảm | Lực kéo đứt | Stt | Tên Sản phẩm | Lực kéo đứt | ||||||||||
1 | GSI25 | 25/25kN/m | 5 | GSI50 | 50/50kN/m | ||||||||||
2 | GSI30 | 30/30kN/m | 6 | GSI55 | 55/55kN/m | ||||||||||
3 | GSI35 | 35/5kN/m | 7 | GSI70 | 70/70kN/m | ||||||||||
4 | GSI40 | 40/40kN/m |