Vải địa kỹ thuật dệt GET30 là loại vải dệt được sản xuất bằng sợi Polyme do nhà máy Việt Nam sản xuất, có cường lực một chiều là 300kN/m và chiều khổ là 50kN/m.
Vải địa kỹ thuật dệt GET30 tương tự như vải dệt GML30 hay vải địa kỹ thuật dệt DML30 được chứng nhận của các phòng thí nghiệm uy tín tại Việt Nam
Hiện nay, Vải GET30 đang có sẵn hàng trong kho Hà Nam hoặc kho Tp. Hồ Chí Minh rất thuận lợi cho khách hàng mua hàng trong khu vực.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT GET30
Chỉ tiêu – Properties | PP thí nghiệm | Đơn vị | GET30 | |
1 | Trọng lượng/
Mass per Unit area |
ASTM D 5261 | g/m2 | 560 |
2 | Cường độ chịu kéo chiều cuộn –Tensile Strength (warp) | ASTMD 4595 | kN/m | 300 |
3 | Cường độ chịu kéo chiều khổ –Tensile Strength (weft) | ASTMD 4595 | kN/m | 50 |
4 | Cường độ chịu kéo cuôn/khổ
Tensile Strength warp/weft |
ASTMD 4595 | kN/m | 300/50 |
5 | Dãn dài khi đứt-
Elongation at break (MD/CD) |
ASTMD 4595 | % | <15 |
6 | Kích thước lỗ O95 –
Opening size O95 |
ASTM D 4751 | micron | 0.075~ 0.344 |
7 | Lưu lượng thấm – 20kPa | ASTM D 4491 | Cm/s | Kx(10-2 ~ 10-5), K = 1.0-9.9 |
8 | Hệ số thấm
Permeability |
ASTM D 4491 | s-1 | 0.03 ~ 0.9 |
9 | Khổ rộng | m | 3,5 |
– Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
– All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests