Giá : Liên hệ
Mã : GSE3.00
Bảo hành :
Hãng : Màng chống thấm HDPE
Đơn vị :
GSE là nhà sản xuất hàng đầu thế giới và cung cấp các sản phẩm màng chống thấm HDPE khắp các khu vực trên thế giới. Sản phẩm HDPE có đượcdanh tiếngvề độ tin cậy thông qua sự cung cấp thống nhất giá cả, sản phẩm và bảo vệc ho khách hàng toàn cầu.
Màng chống thấm HDPE là tên viết tắt Hight density polypropylenne, màng chống thấm HDPE chứa 97.5% nhựa nguyên sinh, 2.5% còn lại bao gồm cacbon đen, chất ổn định nhiêt, chất kháng tia UV vì vậy HDPE không độc hại và có thể sử dụng làm bể chứa nước ngọt. Ngoài ra HDPE còn nhiều ứng dụng hữu ích khác như xử lý nước thải, lót đáy bãi chôn lấp rác, làm hồ nuôi tôm, Bể Biogas, hồ cảnh quan.
Hạ Tầng Việt giới thiệu sản phẩm màng HDPE do Thái Lan sản xuất
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
MÀNG CHỐNG THẤM HDPE THÁI LAN GSE3.00
Chỉ tiêu/ Properties | Phương pháp Test method | Đơn vị / Unit | GSE3.00 | |
1 | Độ dầy Trung bình Average Thickness | ASTM D 5199 | mm | 3 |
2 | Độ dầyThickness | ASTM D 5199 | mm | 2,7 |
3 | Tỷ trọngDensity | ASTM D 1505 | g/cm3 | 0,94 |
4 | Lực kéo đứtStrength at Break | ASTM D 6693 | kN/m | 85 |
5 | Lực chịu biến dạngStrength at Yield | ASTM D 6693 | kN/m | 45 |
6 | Độ giãn dài khi đứt Elongation at Break | G.L. 33 mm | % | 700 |
7 | Độ giãn biến dạngElongation at Yield | G.L. 51 mm | % | 13 |
8 | Kháng xéTear Resistance | ASTM D1004 | N | 373 |
9 | Kháng xuyên thủng Puncture Resistance | ASTM D4833 | N | 1059 |
10 | Hàm lượng Carbon black
Carbon Black content |
ASTM D1603 | % | 2,0-3,0 |
11 | Độ phân tán Carbon Black
Carbon Black Dispersion |
ASTM D5596 | Note | |
12 | Notched Constant Tensile Load | ASTM D 5397 | hours | 400 |
13 | Thời gian phản ứng oxy hóa
Oxidative Induction Time |
ASTM D 3895 (200oC; 02, 1 atm) | min | >100 |
14 | Chiều dài cuộnLength | m | 70 | |
15 | Chiều Rộng cuộnWidth | m | 7,1 | |
16 | Diện tích cuộn Area | m2 | 490 | |
17 | Số cuộn/ Cont4040′ Container | Rolls | 16 |
– Các giá trị trong bảngtrên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
-All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests