Giá : Liên hệ
Mã : GSE1.50
Bảo hành :
Hãng : Màng chống thấm HDPE
Đơn vị :
GSE là một nhà sản xuất hàng đầu thế giới và cung cấp các sản phẩm màng chống thấm HDPE khắp các khu vực trên thế giới. Sản phẩm HDPE có được danh tiếng về độ tin cậy thông qua sự cung cấp thống nhất giá cả, sản phẩm và bảo vệ cho khách hàng toàn cầu.
Màng chống thấm HDPE là tên viết tắt Hight density polypropylenne, màng chống thấm HDPE chứa 97.5% nhựa nguyên sinh, 2.5% còn lại bao gồm cacbon đen, chất ổn định nhiêt, chất kháng tia UV vì vậy HDPE không độc hại và có thể sử dụng làm bể chứa nước ngọt. Ngoài ra HDPE còn nhiều ứng dụng hữu ích khác như xử lý nước thải, lót đáy bãi chôn lấp rác, làm hồ nuôi tôm, Bể Biogas, hồ cảnh quan.
Hạ Tầng Việt giới thiệu sản phẩm màng HDPE do Đài Loan sản xuất
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
MÀNG CHỐNG THẤM HDPE THÁI LAN GSE1.50
Chỉ tiêu/ Properties | Phương pháp Test method | Đơn vị / Unit | GSE1.50 | |
1 | Độ dầy Trung bình Average Thickness | ASTM D 5199 | mm | 1,5 |
2 | Độ dầy Thickness | ASTM D 5199 | mm | 1,35 |
3 | Tỷ trọng Density | ASTM D 1505 | g/cm3 | 0,94 |
4 | Lực kéo đứt Strength at Break | ASTM D 6693 | kN/m | 43 |
5 | Lực chịu biến dạng Strength at Yield | ASTM D 6693 | kN/m | 23 |
6 | Độ giãn dài khi đứt Elongation at Break | G.L. 33 mm | % | 700 |
7 | Độ giãn biến dạng Elongation at Yield | G.L. 51 mm | % | 13 |
8 | Kháng xé Tear Resistance | ASTM D1004 | N | 187 |
9 | Kháng xuyên thủng Puncture Resistance | ASTM D4833 | N | 530 |
10 | Hàm lượng Carbon black
Carbon Black content |
ASTM D1603 | % | 2,0-3,0 |
11 | Độ phân tán Carbon Black
Carbon Black Dispersion |
ASTM D5596 | Note | |
12 | Notched Constant Tensile Load | ASTM D 5397 | hours | 400 |
13 | Thời gian phản ứng oxy hóa
Oxidative Induction Time |
ASTM D 3895 (200oC; 02, 1 atm) | min | >100 |
14 | Chiều dài cuộn Length | m | 140 | |
15 | Chiều Rộng cuộn Width | m | 7,1 | |
16 | Diện tích cuộn Area | m2 | 980 | |
17 | Số cuộn/ Cont 40 40′ Container | Rolls | 16 |
– Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
– All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests